• Breaking News

    Thứ Ba, 1 tháng 11, 2011

    Phẫu diện đất VN 62

    Ký hiệu phẫu diện: VN 62
    Địa điểm: Rừng vẹt ngập mặn, Xã Kim Trung, Huyện Kim Sơn, Tỉnh Ninh Bình
    Tọa độ: Vĩ độ: 19° 55' 20'' B       Kinh độ:  106° 03' 30'' Đ
    Độ  cao: Tương đối: 0,8 m (ASL)      Tuyệt đối:
    Độ dốc: Bằng phẳng    
    Hiện trạng thảm thực vật: Rừng vẹt trên 10 năm phát triển tốt
    Chế độ canh tác:   Rừng ngập mặn
    Tên đất:      
    - Việt Nam: Đất mặn sú, vẹt, đước
    - FAO-UNESCO: Salic FLUVISOLS
    - USDA (Soil Taxonomy) EQIAQUENTS
    Ngày lấy mẫu: 09 - 10 - 2001           
    Người điều tra: Nguyễn Văn Tý, Trương Xuân Cường, Ngô nguyên Nhan, Nguyễn Thành Long



    Vị trí trên bản đồ




    HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

    Ký hiệu
    tầng đất
    Độ sâu
    tầng đất, cm

    Mô tả phẫu diện
    Ap
    0 - 30
    Nâu xám (ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 7,5YR 6/3); thịt nặng đến sét; có ít rễ vẹt; ướt; nhão; các vệt đen xác lá thân cây vẹt bị thối (ẩm: 7,5YR 1,7/1; Khô: 7,5YR 3/1); xen lẫn các vệt đất mầu nâu tối (ẩm: 7,5YR 4/3; Khô: 7,5YR 5/5); trên mặt phủ lớp mầu nâu tươi (ẩm: 7,5YR 4/4; Khô: 7,5YR 6/3); có ít xác cành mục mâu nâu tối; chuyển lớp từ từ.
    Br
    30 - 80
    Đen (ẩm: 7,5YR 2/1; Khô: 7,5YR 6/3); sét; ướt; nhão; nhiều rễ vẹt; nhiều xác bã cây vẹt đã phân hủy mầu đen (ẩm: 7,5YR 1,7/1; Khô: 7,5YR 4/1); xen lẫn các ổ mầu nâu tối (ẩm: 7,5YR 2/2; Khô: 7,5YR 5/6); chuyển lớp từ từ.
    Bcr
    80 - 110
    Đen hơi nâu (ẩm: 7,5YR 3/2; Khô: 7,5YR 6/3); thịt pha cát; ẩm; còn ít rễ; còn ít vệt đen xác hữu cơ; hơi chặt hơn tầng trên; phía dưới pha ít cát mịn; chuyển lớp rõ.
    Cr
    110 - 140
    Đen hơi nâu (ẩm: 7,5YR 3/3; Khô: 7,5YR 6/3); sét pha cát; ướt; chặt; có ít vệt đen nhỏ; có ánh mi ca nhỏ.



    * Nước mặt: pH: 7,37.     Ec: 16,24mS/cm

    Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét

    Fashion

    Beauty

    Travel