• Breaking News

    Thứ Ba, 1 tháng 11, 2011

    Phẫu diện đất VN 58

    Ký hiệu phẫu diện: VN 58
    Địa điểm: Vườn ông Lê Văn Cẩn, Cù lao Tân Triều, Phố 4, Ấp Vĩnh Hiệp, Xã Tân Bình,  Huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai
    Tọa độ: Vĩ độ:  10°59'30'' B  Kinh độ:  106°47'00'' Đ
    Độ  cao: Tương đối: 30 m (ASL)   Tuyệt đối:
    Độ dốc: 0° - 3°    Hướng dốc:
    Hiện trạng thảm thực vật: Bưởi đường da cam trồng năm 1997 phát triển tốt
    Chế độ canh tác: Cây ăn quả
    Tên đất:  
    - Việt Nam: Đất phù sa
    - FAO-UNESCO: Eutric Fluvisols
    - USDA (Soil Taxonomy) Ustifluvents
    Ngày lấy mẫu: 03 - 07 - 2000
    Người điều tra: Nguyễn Minh Hưng, Phạm Bá Thành, Nguyễn Công Thính, Nguyễn Văn Tý       



    Vị trí trên bản đồ




    HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

    Ký hiệu
    tầng đất
    Độ sâu
    tầng đất, cm

    Mô tả phẫu diện
    Ap
    0 - 10
    Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 5/6); thịt pha sét và cát; ẩm; mềm; có nhiều vệt đen xác hữu cơ; nhiều hang hốc động vật; lẫn ít mảnh gạch ngói; chuyển lớp từ từ.
    AB
    10- 20
    Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 5/6); thịt pha sét; ẩm; hơi chặt; có nhiều rễ cây nhỏ <2 cm; nhiều hang hốc động vật; còn ít vệt đen xác hữu cơ; có lẫn ít kết von mầu đỏ gạch hơi mềm tròn cạnh <3 cm; chuyển lớp không  rõ.
    Btc1
    20 - 70
    Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 7,5YR 5/6); sét; ẩm; hơi chặt; có nhiều rễ cây; lẫn nhiều hạt kết von mềm mầu đỏ gạch tròn cạnh <1cm; có nhiều ổ kết von mầu nâu đen mềm tròn cạnh <2 cm; ít hang hốc động vật; chuyển lớp từ từ.
    Btc2
    70 - 120
    Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 7,5YR 5/6); sét; ẩm; hơi tơi; có nhiều rễ cây nhỏ; có nhiều ổ kết von mầu nâu vàng mầu nâu đen mềm không thành viên; nhiều hang hốc động vật; chuyển lớp từ từ.
    BC
    120 - 150
    Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 7,5YR 6/6); sét; ẩm; tơi; nhiều ổ kết von mầu nâu sẫm; có nhiều hang hốc động vật.



    Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét

    Fashion

    Beauty

    Travel