Ký hiệu phẫu diện: VN 56
Địa điểm: Đỉnh cao nhất của dãy núi La Dung, Xã Xà Dề Phìn, Huyện Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu
Tọa độ: Vĩ độ: 22°18' 00'' B Kinh độ: 103°13' 00'' Đ
Độ cao: Tương đối: 1.904 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: > 25° Hướng dốc: Tây - Đông
Hiện trạng thảm thực vật: Rừng hỗn giao
Chế độ canh tác: Rừng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất pôđzôl nhiệt đới
- FAO-UNESCO: Histic Podzols
- USDA (Soil Taxonomy) Haplorthods
Ngày lấy mẫu: 18 - 05 - 2000
Người điều tra: Bùi Đình Dinh, Trương Xuân Cường, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Văn Tý
Địa điểm: Đỉnh cao nhất của dãy núi La Dung, Xã Xà Dề Phìn, Huyện Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu
Tọa độ: Vĩ độ: 22°18' 00'' B Kinh độ: 103°13' 00'' Đ
Độ cao: Tương đối: 1.904 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: > 25° Hướng dốc: Tây - Đông
Hiện trạng thảm thực vật: Rừng hỗn giao
Chế độ canh tác: Rừng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất pôđzôl nhiệt đới
- FAO-UNESCO: Histic Podzols
- USDA (Soil Taxonomy) Haplorthods
Ngày lấy mẫu: 18 - 05 - 2000
Người điều tra: Bùi Đình Dinh, Trương Xuân Cường, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Văn Tý

Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU
DIỆN
|
Ký hiệu
tầng
đất
|
Độ sâu
tầng đất,
cm
|
Mô tả phẫu
diện
|
|
Ap
|
0 -
10
|
Đen hơi nâu (Ẩm: 5YR 2/2; Khô:
5YR 3/3); cát; ẩm; mịn; có nhiều rễ cây và xác thực vật đang phân hủy; chuyển
lớp rõ.
|
|
AB
|
10-
20
|
Đen (Ẩm: 5YR 1,7/1; Khô: 5YR
2/1); cát pha thịt nhẹ; ẩm; xốp; dẻo; dính; vẫn còn rễ cây; lẫn nhiều xác hữu
cơ; chuyển lớp không rõ.
|
|
Btw
|
20 -
30
|
Xám trắng (Ẩm: 2,5Y 4/1; Khô:
2,5Y 6/1); thịt nhẹ; ẩm; cấu trúc chặt hơn tầng trên; có rễ cây; lẫn ít đá bán
phong hóa; chuyển lớp rõ.
|
|
BC
|
30 -
40
|
Nâu đỏ xỉn (Ẩm: 5YR 5/4; Khô:
10YR 6/6); thịt nhẹ pha sét; ẩm; chặt; có nhiều rễ cây; lẫn nhiều đá lớn bán
phong hóa.
|
|
C
|
40 -
100
|
Đá mẹ đang phong
hóa.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét